Theo
NĐ 59/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình là quy định mới về việc
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, Mẫu chứng chỉ hành nghề mới nhất của
thông tư số 17/2016/TT-BXD
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ
Xây dựng)
MẪU
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Trách
nhiệm của người được cấp chứng chỉ:
1.
Chỉ được
nhận và thực
hiện các
công việc
hoạt động xây
dựng trong phạm vi cho
phép
của chứng chỉ này.
2.
Tuân thủ các
quy định của
pháp
luật về xâydựng và các
pháp luật
khác có
liên quan.
3.
Cấm cho người khác thuê,
mượn hoặc sử dụng chứng chỉ này để hành nghề.
4. Cấm
tẩy xóa, sửa chữa chứng chỉ này.
5. Xuất
trình khi có yêu cầu của
các cơ quan có thẩm quyền.
(trang
4)
|
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc -------------
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Số: ……………………….
(Ban
hành theo Quyết định
số: ……
ngày ….)
(Trang
1)
|
|
THÔNG
TIN CÁ NHÂN
ảnh
4x6 của người được cấp chứng chỉ
|
…………..
Chữ
ký của người được cấp chứng chỉ
|
Họ
và Tên: …………………………………
Ngày
tháng năm sinh: ………………………
Số
CMTND (hoặc hộ chiếu) ………………
cấp
ngày …………. tại ……………………
Quốc
tịch: …………………………………
Cơ
sở đào tạo: ……………………………
Hệ
đào tạo: ………………………………
Trình
độ chuyên môn: …………………….
(trang
2)
|
|
Nội
dung được phép hành nghề hoạt động xây dựng
STT
|
Lĩnh
vực hành nghề
|
Hạng
|
Thời
hạn
|
|
|
|
Từ
………. đến ………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
Thành phố, ngày ……. ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ QUAN CẤP CHỨNG CHỈ(Ký,
họ và tên, đóng dấu)
|
(trang
3)
|
|
Theo
NĐ 59/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình là quy định mới về việc
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, Mẫu chứng chỉ hành nghề mới nhất của
thông tư số 17/2016/TT-BXD
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ
Xây dựng)
MẪU
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Trách
nhiệm của người được cấp chứng chỉ:
1.
Chỉ được
nhận và thực
hiện các
công việc
hoạt động xây
dựng trong phạm vi cho
phép
của chứng chỉ này.
2.
Tuân thủ các
quy định của
pháp
luật về xâydựng và các
pháp luật
khác có
liên quan.
3.
Cấm cho người khác thuê,
mượn hoặc sử dụng chứng chỉ này để hành nghề.
4. Cấm
tẩy xóa, sửa chữa chứng chỉ này.
5. Xuất
trình khi có yêu cầu của
các cơ quan có thẩm quyền.
(trang
4)
|
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc -------------
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Số: ……………………….
(Ban
hành theo Quyết định
số: ……
ngày ….)
(Trang
1)
|
|
THÔNG
TIN CÁ NHÂN
ảnh
4x6 của người được cấp chứng chỉ
|
…………..
Chữ
ký của người được cấp chứng chỉ
|
Họ
và Tên: …………………………………
Ngày
tháng năm sinh: ………………………
Số
CMTND (hoặc hộ chiếu) ………………
cấp
ngày …………. tại ……………………
Quốc
tịch: …………………………………
Cơ
sở đào tạo: ……………………………
Hệ
đào tạo: ………………………………
Trình
độ chuyên môn: …………………….
(trang
2)
|
|
Nội
dung được phép hành nghề hoạt động xây dựng
STT
|
Lĩnh
vực hành nghề
|
Hạng
|
Thời
hạn
|
|
|
|
Từ
………. đến ………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
Thành phố, ngày ……. ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ QUAN CẤP CHỨNG CHỈ(Ký,
họ và tên, đóng dấu)
|
(trang
3)
|
|
This is dummy text. It is not meant to be read. Accordingly, it is difficult to figure out when to end it. But then, this is dummy text. It is not meant to be read. Period.